Hyundai Creta
TÂM ĐIỂM CUỘC CHƠI
Bảng giá các phiên bản xe Hyundai Creta
Phiên bản | Giá xe Hyundai Creta | Khuyến mại | Giá lăn bánh |
CRETA 1.5 TIÊU CHUẨN | 599.000.000₫ | 599.000.000₫ | 599.000.000₫ |
CRETA 1.5 ĐẶC BIỆT | 650.000.000₫ | 650.000.000₫ | 650.000.000₫ |
CRETA 1.5 CAO CẤP | 699.000.000₫ | 699.000.000₫ | 699.000.000₫ |
Đặc điểm nổi bật trên xe Hyundai Creta
XÃ KHO XE HYUNDAI CUỐI NĂM – CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT MIỀN NAM
Chỉ áp dụng cho Khách Hàng mua xe từ nay đến hết tháng 12/2024
Ưu đãi tiền mặt và phụ kiện tương đương 100% lệ phí trước bạ Tặng ngay gói quà Tết An Khang cho tất cả các khách hàng mua xe Tặng phiếu bốc thăm trúng Iphone 16 và nhiều quà tặng hấp dẫn khác Xe có sẵn giao ngay. Giao miễn phí tận nơi Hỗ trợ gói vay đến 85% giá trị xe, lãi suất ưu đãi chỉ từ 7.2%. Tặng combo 5 món theo xe (Tappi sàn, Áo trùm xe, Bao da tay lái, Bình chữa cháy, Bìa hồ sơ da cao cấp ) Tặng gói phụ kiện chính hãng và giá trị cao Hỗ trợ đăng ký lái thử xe miễn phíLiên hệ 0933.464.122 hoặc điền thông tin bên dưới để nhận báo giá và khuyến mãi.
Tâm điểm cuộc chơi
Được thiết kế dành cho bạn, những người luôn muốn làm điều tốt nhất trong mọi thử thách. Chuẩn bị đối mặt với mọi thay đổi trong cuộc sống và thích ứng nhanh chóng. Đã đến lúc khởi động chiếc xe của bạn và tỏa sáng như một ánh đèn sân khấu trên con đường đến tương lai.
Vận hành xe Hyundai Creta
Khả năng vận hành mượt mà đến ấn tượng
Khởi động và cảm nhận sự phản ứng mượt mà, phản hồi nhanh chóng của động cơ Smartstream, công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai. Sự mượt mà của động cơ SmartStream G1.5 sẽ làm bạn cảm thấy hài lòng
Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút
Tính năng an toàn xe Hyundai Creta
Hyundai SmartSense
The all-new CRETA mang đến một loạt các cải tiến của hệ thống SmartSense
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA)
Phân tích dữ liệu từ camera phía trước. Nếu dự đoán được sắp có va chạm với xe, người đi bộ, xe đạp, hệ thống cánh bảo và phanh tự động sẽ giúp người lái phòng tránh va chạm và tai nạn.
Hỗ trợ duy trì làn đường (LFA)
Nếu như bạn di chuyển ra khỏi làn đường mà không có tín hiệu, LFA sẽ sử dụng âm thanh và hình ảnh để cảnh báo về mối nguy hại. Camera của LFA liên tục quét các vạch sơn trên làn đường để đảm bảo rằng xe được điều khiển chính xác. Khi cần thiết, tính năng sẽ điều chỉnh tay lái để đảm bảo xe luôn đi trong làn.
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
Khi có tín hiệu chuyển làn, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát để phòng tránh va chạm.
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe (RCCA)
Khi lùi xe, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe từ bên trái hoặc bên phải, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ hỗ trợ phanh.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta
Thông số Hyundai Creta 2024 | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Đèn pha | Bi – Halogen | LED | LED |
Ðèn LED định vị ban ngày | Có | ||
Ðèn pha tự động | Có | ||
Ðèn hậu dạng LED | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | ||
Kích thước lazang | 17 inch | ||
Kích thước lốp/ Size | 215/60R17 | ||
Ăng ten vây cá | Có | ||
Thông số Hyundai Creta 2024 | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Chất liệu ghế | Da | ||
Vô lăng bọc da | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | |
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | |
Ðiều hòa tự động | Không | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5 inch | Full Digital 10.25 inch | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | ||
Ðiều khiển hành trình | Không | Có | |
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | Có | ||
Màu nội thất | Đen | ||
Số loa | 6 | 8 loa Bose | |
Loại động cơ | SmartStream G1.5 | ||
Công suất tối đa (kW) | 115 mã lực tại 6.300 vòng/ phút | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 144 Nm tại 4.500 vòng/phút | ||
Dung tích xilanh | 1497 cc | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Hộp số | iVT | ||
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu trước | ||
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/ Thanh cân bằng | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2024 | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Túi khí | 2 | 6 | |
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảm biến sau | Có | ||
Chống bó cứng phanh (ABS | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không | Có | |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | Không | Có |